MELBOURNE INSTITUTE OF TECHNOLOGY (MIT)
Melbourne Institute of Technology (MIT) – Học viện Công nghệ Melbourne là một tổ chức giáo dục đại học tư thục phục vụ chủ yếu cho sinh viên quốc tế tại Úc có các cơ sở ở Melbourne và Sydney.
Giới thiệu chung về trường Melbourne Institute of Technology
Học viện công nghệ Melbourne (Melbourne Institute of Techonology – MIT) là một trong những Học viện nổi tiếng ở Úc, được đặt tại trung tâm hai thành phố lớn của Úc là Melbourne và Sydney – Nằm ở vị trí thuận lợi ở trung tâm của các khu trung tâm, cả hai cơ sở đều có thể dễ dàng đi đến bằng phương tiện Công cộng. MIT cung cấp các chương trình học đại học và sau đại học cho sinh viên trong nước và quốc tế về Kinh doanh, Kế toán, Công nghệ Thông tin, Mạng Máy tính và Kỹ thuật (Viễn thông). Ngoài ra, học viện cũng cung cấp các chương trình Anh ngữ đã được NEAS xác nhận thông qua Trung tâm Anh ngữ của trường.
MIT tin rằng mọi người đều xứng đáng được tiếp cận với một nền giáo dục đại học. Khi mọi người lựa chọn theo đuổi một nền giáo dục đại học. MIT tự hào cung cấp cho sinh viên cơ hội học hỏi và nâng cao triển vọng việc làm cũng như sự phát triển nghề nghiệp trong tương lai. Học sinh được tiếp cận với một chương trình giảng dạy nghiêm ngặt được cung cấp bởi các giáo viên có chuyên môn và học thuật có trình độ trên cơ sở một kèm một. Ngoài ra, một loạt các dịch vụ hỗ trợ được cá nhân hóa giúp tăng cường sự tham gia của sinh viên và cho phép sinh viên phát huy hết tiềm năng của mình.
MIT có liên kết với trường đại học Federation (Federation University – Đại học Liên Bang) là trường đại học thuộc top 10 trường có uy tín về chất lượng đào tạo tốt nhất trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và Kinh doanh tại Úc. Với truyền thống xuất sắc về chất lượng giảng dạy và học tâp. Trường Federation uỷ quyền cho viện MIT giảng dạy các khoá học Cao đẳng, Đại học, Thạc sỹ về Kinh doanh và Công nghệ thông tin tại thành phố Melbourne. Sau khi hoàn thành các khoá cao đẳng, sinh viên có thể chuyển tiếp lên năm thứ hai chương trình cử nhân của đại học Federation. Federation University kiểm soát chất lượng của các khóa học và trao bằng cấp, trong khi MIT cung cấp cơ sở vật chất, giảng viên, trợ giảng và dịch vụ sinh viên. Tất cả các nhân viên giảng dạy tại MIT đều được Fed chấp thuận giảng dạy. Sinh viên đã đăng ký các khóa học của Fed tại MIT, theo học tại các cơ sở của MIT với tư cách là sinh viên đã đăng ký Fed và sau khi hoàn thành thành công được cấp bằng của Fed.
Tại sao nên theo học tại Học viện Công nghệ Melbourne khi du học Úc?
- Các chương trình được công nhận: các khóa học Kế toán và IT được công nhận bởi các tổ chức chuyên nghiệp như CPA Australia (Certified Prectising, Accountant Australia), ICAA (Institute of Chartered Accountants in Australia), IPA (Institute of Public Accountants) và ACS (Australian Computer Society).
- MIT đảm bảo sự công nhận và chứng thực bằng cấp cho tất cả các chương trình Đại học và Sau đại học, đồng thời cung cấp các vị trí trong ngành và các chương trình thực tập
- Quy mô lớp học nhỏ hơn, có sự quan tâm cá nhân hơn từ các giảng viên để có kết quả học tập tốt hơn
- Chương trình học Trimester – 3 kỳ trong 1 năm cung cấp sự linh hoạt hơn cho việc nhập và xuất cảnh và cho phép sinh viên đẩy nhanh bằng cấp ba năm chỉ còn 2 năm
- Các khóa học tại MIT gắn với nhu cầu thị trường lao động tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tốt nghiệp
- MIT cung cấp một loạt các chương trình đại học và sau đại học tại cơ sở Melbourne và Sydney liên kết với FedUni
- Cơ sở vật chất và dịch vụ trong khuôn viên trường bao gồm cơ sở vật chất dạy và học tuyệt vời, phòng máy tính hiện đại, phòng studio mạng, internet không dây, thư viện toàn diện với các dịch vụ thông tin điện tử mới nhất, cửa hàng máy tính, phòng chờ sinh viên, phòng cầu nguyện, an ninh khuôn viên trường, sơ cấp cứu, tư vấn nghề nghiệp , hỗ trợ và tư vấn học tập
- Dịch vụ hỗ trợ hoàn hảo cả về mặt học thuật và phát triển cá nhân như khả năng lãnh đạo, làm việc theo nhóm, tính sáng tạo bằng việc tham gia vào các chương trình kỹ năng học tập, chương trình tư vấn, hỗ trợ cá nhân và các hoạt động sinh viên.
Chương trình đào tạo của Melbourne Institute of Technology
Chương trình Tiếng Anh
Tiếng anh tổng quát cho người mới bắt đầu đến nâng cao (General English Beginner to Advanced)
Các lớp học Tiếng Anh Tổng quát của MIT dạy học sinh cách sử dụng Tiếng Anh trong đời sống. Giáo viên của MIT giúp học sinh phát triển các kỹ năng nghe và nói, đọc và viết. Học viện cũng giúp sinh viên có được kiến thức cần thiết để tiếp tục học lên cao hơn trong các khóa học EAP.
Tiếng anh cho mục đích học thuật (English for Academic Purposes – EAP)
Khóa học EAP dành cho sinh viên chưa đạt đủ yêu cầu về tiếng Anh của giáo dục đại học tại Úc. Khóa học EAP được thiết kế để cho phép sinh viên đạt đủ điều kiện để có thể tiếp tục tham gia các khóa học ở cấp độ Văn bằng, Cử nhân hoặc Sau đại học.
Khóa học bao gồm kỹ năng đọc hiểu, nghe và ghi chú, viết bài luận và báo cáo, kỹ năng trình bày và tranh luận, nắm vững bài phát biểu học thuật, kỹ năng tham khảo và nghiên cứu, kỹ năng kiểm tra, cũng như các hội thảo về ngữ pháp, từ vựng và phát âm. Tránh đạo văn bằng cách giới thiệu các tài liệu tham khảo hiệu quả và các kỹ năng tóm tắt cũng được bao gồm trong khóa học.
Học phí
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH | HỌC PHÍ |
---|---|
Tiếng Anh cho mục đích học thuật (20 tuần – Từ cơ bản đến nâng cao) | $360.50 AUD/ tuần |
Tiếng anh tổng quát cho người mới bắt đầu tới nâng cao (1 – 55 tuần) | $360.50 AUD/ tuần |
Lưu ý: Học phí cập nhật liên tục qua từng năm học. Vui lòng liên hệ HISA để biết thêm chi tiết.
Khai giảng: Hàng tuần
Chương trình Cử nhân Melbourne Institute of Technology
NGÀNH | THỜI GIAN HỌC | HỌC PHÍ / NĂM (CHƯA CÓ HỌC BỔNG) | HỌC PHÍ / NĂM ( ĐÃ CÓ HỌC BỔNG ) |
---|---|---|---|
Cử nhân kinh doanh – Chuyên ngành kế toán Bachelor of Business – Major in Accounting | 3 năm | $17,483 AUD | – |
Cử nhân kinh doanh – Chuyên ngành tiếp thị kỹ thuật số Bachelor of Business – Major in Digital Marketing | 3 năm | $17,483 AUD | – |
Cử nhân kinh doanh – Chuyên ngành Marketing Bachelor of Business (Major in Marketing) | 3 năm | $17,483 AUD | – |
Cử nhân kinh doanh – Chuyên ngành quản lý Bachelor of Business – Major in Management | 3 năm | $17,483 AUD | – |
Cử nhân phân tích dữ liệu Bachelor of Data Analytics | 3 năm | $22,173 AUD | $20,171 AUD |
Cử nhân công nghệ kĩ thuật (Viễn thông) Bachelor of Engineering Technology (Telecommunications) | 3 năm | $22,660 AUD | $21,000 AUD |
Cử nhân mạng Bachelor of Networking | 3 năm | $20,157 AUD | $17,999 AUD |
Cử nhân mạng – Chuyên ngành an ninh mạng Bachelor of Networking – Major in Cyber Security | 3 năm | $20,157 AUD | $17,999 AUD |
Cử nhân mạng – Chuyên ngành kỹ thuật phần mềm Bachelor of Networking – Major in Software Engineering | 3 năm | $20,157 AUD | $17,999 AUD |
Chương trình liên kết với Federation University – Đại học Liên Bang
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN HỌC | HỌC PHÍ / NĂM |
---|---|---|
Cử nhân kinh doanh Bachelor of Business | 3 năm | $25,900 AUD |
Cử nhân kế toán chuyên nghiệp Bachelor of Professional Accounting | 3 năm | $25,900 AUD |
Cử nhân công nghệ thông tin Bachelor of Information Technology | 3 năm | $24,700 AUD |
Cử nhân công nghệ thông tin ( Hệ thống thông tin kinh doanh ) Bachelor of Information Technology (Business Information Systems) | 3 năm | $24,700 AUD |
Yêu cầu đầu vào
- Tốt nghiệp THPT, điểm trung bình 7.0 trở lên
- Ngoại ngữ: IELTS 6.0 trở lên
Chương trình sau đại học
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN HỌC | HỌC PHÍ / NĂM (CHƯA CÓ HỌC BỔNG) | HỌC PHÍ / NĂM ( ĐÃ CÓ HỌC BỔNG ) |
---|---|---|---|
Văn bằng sau đại học về kế toán Graduate Diploma of Accounting | 1 năm | $18,576 AUD | – |
Văn bằng sau đại học về kết nối mạng Graduate Diploma of Networking | 1 năm | $21,218 AUD | – |
Thạc sĩ phân tích kinh doanh Master of Business Analytics | 2 năm | $23,340 AUD | $20,000 AUD |
Thạc sĩ phân tích dữ liệu Master of Data Analytics | 2 năm | $23,340 AUD | $21,740 AUD |
Thạc sĩ phân tích dữ liệu – Chuyên ngành kỹ thuật phần mềm Master of Data Analytics – Major in Software Engineering | 2 năm | $23,340 AUD | $21,740 AUD |
Thạc sĩ kĩ thuật (Viễn thông) Master of Engineering (Telecommunications) | 2 năm | $22,660 AUD | $21,000 AUD |
Thạc sĩ mạng Master of Networking | 2 năm | $21,218 AUD | $19,918 AUD |
Thạc sĩ mạng – Chuyên ngành an ninh mạng Master of Networking – Major in Cyber Security | 2 năm | $21,218 AUD | $19,918 AUD |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp Master of Professional Accounting | 2 năm | $18,576 AUD |
Chương trình liên kết với Federation University – Đại học Liên Bang
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN HỌC | HỌC PHÍ / NĂM |
---|---|---|
Văn bằng sau đại học về quản lý Graduate Diploma of Management | 1.5 năm | $28,800 AUD |
Văn bằng sau đại học về kế toán chuyên nghiệp Graduate Diploma of Professional Accounting | 1.5 năm | $28,800 AUD |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh ( kinh doanh quốc tế ) Master of Business Administration (International Business) | 2 năm | $28,800 AUD |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp Master of Professional Accounting | 2 năm | $28,800 AUD |
Văn bằng sau đại học về công nghệ (Hệ thống doanh nghiệp và phân tích kinh doanh) Graduate Diploma of Technology (Enterprise Systems and Business Analytics) | 1.5 năm | $26,500 AUD |
Văn bằng sau đại học về công nghệ (Kỹ thuật phần mềm) Graduate Diploma of Technology (Software Engineering) | 1.5 năm | $26,500 AUD |
Thạc sĩ cong nghệ (Hệ thống doanh nghiệp và phân tích kinh doanh) Master of Technology (Enterprise Systems & Business Analytics) | 2 năm | $21,218 AUD |
Thạc sĩ công nghệ (Kỹ thuật phần mềm) Master of Technology (Software Engineering) | 2 năm | $21,218 AUD |
Yêu cầu đầu vào
- Tốt nghiệp đại học
- Ngoại ngữ: IELTS 6.0 – 6.5 trở lên
Với chất lượng giáo dục hàng đầu, các thiết bị học tập tân tiến, Học viện công nghệ Melbourne (MIT) tự hào luôn cung cấp các chương trình mới, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao. Sinh viên được trang bị đầy đủ kiến thức đặc biệt sau khi tốt nghiệp các bạn có thể đạt được vị trí cao trong các công ty hàng đầu thế giới.
Học bổng Học viện công nghệ Melbourne MIT Úc
Chương trình học | Học phí (AUD) | Học bổng (AUD) | Học phí sau học bổng (AUD) |
Bachelor of Engineering Technology (Telecommunications) | 22660 | 1000 | 21660 |
Bachelor of Networking | 20157 | 1000 | 19157 |
Bachelor of Data Analytics | 22171 | 3000 | 19173 |
Master of Data Analytics (software engineering) | 23340 | 2334 | 21006 |
Master of Professional Accounting | 19133,34 | 1000 | 18133.34 |
Master of Engineering (Telecommunications) | 19133,34 | 1000 | 18133.34 |
Master of Networking | 21218 | 1218 | 20000 |
Master of Business Analytics | 23340 | 2334 | 21006 |